Thông Tin Sản Phẩm
Tính năng cờ lê khí nén
Cờ lê khí nén được thiết kế theo dạng nối vuông có kích thước 3/4″ đến 1 – 1/2″
Cờ lê khí nén có cầm dạng tròn dễ dàng trong sử dụng. Bộ truyền động khí nén, cho ra tỉ số truyền ổn định hằng số, giúp cho việc tháo lắp ổn định. Cờ lê khí nén được làm từ loại thép hợp kim đặc biệt giúp tăng cường tuổi thọ của cờ lê. Thiết kế truyền động của cờ lê khí nén theo dạng bánh răng hành tinh nhiều bậc, giúp tối ưu hóa thiết kế và sử dụng tối ưu áp lực khí nén. Điều khiển chiều quay của thiết bị đơn giản. |
Phụ kiện chính của cờ lê khí nén
Thông số kĩ thuật của cờ lê khí nén
Dòng sản phẩm | Raptor – 500 | Raptor – 1000 | Raptor – 2000 | Raptor – 3000 | Raptor – 6000 |
Kích thước đầu vuông | 3/4″ | 1″ | 1″ | 1″ | 1″ |
Lực xoắn – Min (Nm) | 176 | 407 | 624 | 1362 | 2067 |
Lực xoắn – Max (Nm) | 718 | 1396 | 2732 | 4162 | 8120 |
Khối lượng(kg) | 4 | 5.5 | 7.3 | 9.1 | 16.3 |
Chiều cao(mm) | 200.4 | 200.4 | 200.4 | 204.7 | 220.7 |
Chiều dài(mm) | 172.7 | 220.5 | 238.8 | 269.7 | 312.9 |
Đường kính(mm) | 65.03 | 72.4 | 78.5 | 95.3 | 127 |