THÔNG TIN SẢN PHẨM
Kích thước
Model Size (inch) A B C D E
GMK 15 1/2″ 165 70 27 3/4″ 1/2″
Ghi chú
A – Chiều dài không gồm rắc co D – Ren BSP trên đồng hồ
B – Chiều cao từ nắp đến tâm ống E – Ren BSP trên rắc co
C – Chiều cao từ tâm ống đến đáy
Mô tả chi tiết
– Lưu lượng tối đa ( Qmax) (m³/giờ) : 3
– Lưu lượng danh định ( Qn)(l/giờ): 1500
– Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 2%: 0.12
– Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 5%: 0.03
– Lưu lượng bắt đầu hoạt động (l/giờ): 12
– Đơn vị hiển thị nhỏ nhất (lít): 1
– Tổng chiều dài kể cả đoạn nối (mm)
– Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 50 ºC.
– Áp lực thử tối đa: 17,5 kgf/cm².
– Đồng hồ đo lưu lượng nước Asahi GMK-15 là đồng hồ thân ren, mặt số làm bằng kính, khô, đa tia, truyền động từ tính. Các bộ phận đo hoạt động trong môi trường chân không, cách ly hoàn toàn với dòng nước nên việc kẹt bánh răng, đổi màu mặt số, đọng nước trong buồng đo và trên mặt số đồng hồ hoàn toàn không xảy ra.
– Tiêu chuẩn áp dụng: ISO 4064-1, 1993, cấp B ( Tiêu chuẩn Việt Nam ĐLVN 17-1998 ) và tiêu chuẩn công nghiệp Thái Lan TIS 1021-2543 được thể hiện trên mặt đồng hồ.
– Phụ tùng bên trong đồng hồ được chế tạo bằng kim loại chống ăn mòn, có vành chống từ để bảo vệ đồng hồ khỏi những tác động từ tính phá hoại từ bên ngoài